Thực đơn
Yogyakarta Khí hậuYogyakarta nằm tại Khí hậu nhiệt đới gió mùa (Am) vì lượng mưa trong tháng khô nhất, tháng 8 ở dưới 60 milimét (2,4 inch). Tháng ẩm ướt nhất là tháng 1 với giáng thủy 392 milimét (15,4 inch). Khí hậu chịu ảnh hưởng của gió mùa. Nhiệt độ hàng năm vào khoảng 25 đến 26 độ C. Tháng nóng nhất là tháng 4 với nhiệt độ trung bình 27,1 độ C.
Dữ liệu khí hậu của Yogyakarta, Indonesia | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 31 (88) | 32 (90) | 32 (90) | 33 (91) | 32 (90) | 32 (90) | 32 (90) | 32 (90) | 34 (93) | 35 (95) | 35 (95) | 32 (90) | 35 (95) |
Trung bình cao °C (°F) | 29.8 | 30.2 | 30.4 | 31.3 | 31.1 | 31.0 | 30.3 | 30.7 | 31.1 | 31.4 | 30.7 | 30.1 | 30,68 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 26.3 | 26.5 | 26.6 | 27.1 | 26.9 | 26.2 | 25.4 | 25.6 | 26.4 | 27.0 | 26.8 | 26.4 | 26,43 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 22.9 | 22.8 | 22.9 | 23.0 | 22.7 | 21.5 | 20.6 | 20.6 | 21.7 | 22.7 | 23.0 | 22.8 | 22,27 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 20 (68) | 20 (68) | 18 (64) | 20 (68) | 18 (64) | 16 (61) | 17 (63) | 16 (61) | 17 (63) | 18 (64) | 20 (68) | 20 (68) | 16 (61) |
Giáng thủy mm (inch) | 392 (15.43) | 299 (11.77) | 363 (14.29) | 149 (5.87) | 141 (5.55) | 68 (2.68) | 29 (1.14) | 16 (0.63) | 109 (4.29) | 156 (6.14) | 237 (9.33) | 288 (11.34) | 2.247 (88,46) |
% độ ẩm | 82 | 82 | 81 | 78 | 77 | 74 | 74 | 71 | 69 | 73 | 77 | 82 | 76,7 |
[cần dẫn nguồn] |
Thực đơn
Yogyakarta Khí hậuLiên quan
YogyakartaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Yogyakarta http://aleph.nkp.cz/F/?func=find-c&local_base=aut&... http://catalogue.bnf.fr/ark:/12148/cb119530280 http://data.bnf.fr/ark:/12148/cb119530280 http://id.loc.gov/authorities/names/n79090170 http://sp2010.bps.go.id/index.php/site/tabel?tid=3... http://www.jogjakota.go.id/ http://d-nb.info/gnd/4067202-5 http://isni-url.oclc.nl/isni/0000000417975306 https://viaf.org/viaf/145404637 https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Yogyak...